Danh mục sản phẩm Danh mục sản phẩm



Máy phun sấy khô

Spray Dryer Pulvis Mini Spray_GB210-A

Tên sản phẩm:Máy phun sấy khô GB210-A
Thông số sản phẩm:MODEL: GB210-A

Giới thiệu sản phẩm:

- Thiết kế nguồn điện linh hoạt, màn hình thao tác cảm ứng, có thể lựa chọn tiếng Nhật, tiếng Anh hoặc tiếng Trung.

- Khi kết hợp máy phun khô GB210-A và máy thu hồi dung môi hữu cơ GAS410 ngoài khả năng thử nghiệm tính tan trong nước có thể tiến hành một cách an toàn

Màn hình điều chỉnh Bộ phận thổi tách Máy thu hồi dung môi hữu cơ GAS410


Nguyên lý:

- Máy phun áp suất cao sẽ phun chất lỏng hình thành khối sương mờ hình chóp nón, từ đó biến thành những giọt chất lỏng nhỏ, nhờ vào sự bốc hơi ở diện tích cực đại trong hơi nóng thúc đẩy quá trình làm khô, thu được sản phẩm sấy khô.

Thông số kỹ thuật:

  • Lượng bốc hơi nước: ước tính cao nhất 1,300 ml/h
  • Vòi phun: 2 tháp vòi phun khô thể lưu
  • Lưu lượng: 26ml/phút
  • Nhiệt độ: 40℃ ~ 220℃
  • Chênh lệch nhiệt độ: nhiệt độ đầu vào ± 1℃
  • Nhiệt độ hiển thị: nhiệt độ đầu vào, nhiệt độ đầu ra
  • Bộ phận bơm chất lỏng nhu động độc lập, có lắp đặt vòi phun làm lạnh, thiết kế xung phản lực, vòi phun sạch sẽ giúp cho thao tác phun sấy sẽ dễ dàng ổn định.
  • Thiết kế nguồn điện linh hoạt, màn hình thao tác cảm ứng có thể chọn tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Anh.

STT

Chất thử

Nồng độ mẫu thử

Nhiệt độ đầu vào

Nhiệt độ đầu ra

Lượng không khí làm khô

Tốc độ dẫn chất lỏng

Bột phấn

Năng suất

khác

Đvị

 

%

ºC

ºC

Kg/cm2

g/phút

 

%

 

1.

Trà

10.0

185

80

0.45

10.0

Tốt

40.5

 

2.

Đồ uống có chứa Axit lactic

30.0

160

79

0.38

9.5

Tốt

29.0

 

3.

Sữa bò

11.0

100

62

0.52

7.2

Tốt

12

Đường kính 0,7 mm

4.

Sữa bò

20.0

120

70

0.4

5.1

Tốt

18

 

5.

Sữa tách kem

15.0

120

70

0.4

5.1

Tốt

45.8

 

 

Sữa đặc tách kem

30.0

140

75

0.4

6.1

Tốt

62

 

6.

Chất lên men

10.0

122

62

0.38

4.6

Tốt

66.7

 

7.

Chất lên men

 

140

80

0.38

7.1

Tốt

 

Kích thước hạt tạo thành 1~5μ

8.

Chất lên men

20.0

120

65

0.38

6.8

Tốt

52.7

 

9.

Chất lên men

1.0

100

61

0.38

4.0

Tốt

 

 

10.

Đường lỏng

13.0

150

65

0.45

12.2

Không tốt

48.2

Hình thành một lớp keo dính ở thành vật chứa

11.

Đường

 

150

82

0.45

6.6

Tốt

 

Hình thành một lớp keo dính ở thành vật chứa

12.

Đường nho

10.0

150

55

0.5

11.4

Tốt

51.5

 

13.

Nước trái cây

10.0

150

75

0.38

5.9

Không tốt

 

Chất tạo thành có tính ẩm

14.

Polysaccharide

40.0

120

67

0.38

5.9

Tốt

27.2

 

15.

Mật ong

50.0

130

75

0.45

6.5

Không tốt

 

Bột phấn không thể sử dụng