Thông số kỹ thuật:
-
Có thể sử dụng làm bồn nước tuần hoàn khép kín bên ngoài.
-
Phạm vi sử dụng nhiệt:
o CLS302 : -10 ~ nhiệt độ phòng
o CLH302 : -10 ~ +80℃
o CLH402/602 : -15 ~ +80℃
-
Dung lượng bồn chứa nước:
o CLS302 – 1.5L
o CLH302 – 1.5L
o CLH402/602 – 3L
o CLS302 – khoảng 450W at nhiệt độ chất lỏng 15℃
o CLH302 – khoảng 450W at nhiệt độ chất lỏng 15℃
o CLH402 – khoảng 600W at nhiệt độ chất lỏng 15℃
o CLH602 – khoảng 785W at nhiệt độ chất lỏng 15℃
-
Công suất bơm:
-
Dung lượng tối đa
o CLH302 : 11L/min
o CLH402 : 11L/min
o CLH602 : 17L/min
o CLH300 : 6.9m
o CLH400 : 6.9m
o CLH600 : 11m
-
Độ chính xác điều chỉnh nhiệt ±0.1℃
-
Bộ điều chỉnh nhiệt: bộ điều khiển PID
-
Thiết lập nhiệt độ/cách thức hiển thị: số
-
Thiết bị làm lạnh /chất làm lạnh:
o CLH302 –Dùng khí lạnh, 250W, R404A
o CLH402 –Dùng khí lạnh, 350W, R404A
o CLH602 –Dùng khí lạnh, 600W, R404A
-
Sử dụng van điều tiết lưu lượng, lưu lượng tuần hoàn của máy bơm phụ thuộc vào kích thước dung lượng của bể chứa nước.
-
Thiết bị bảo vệ: có thiết bị kiểm tra lưu lượng, nếu phát hiện lưu lượng dòng chảy trong ống dẫn quá thấp thiết bị đèn cảnh báo sẽ sáng lên và tự động dừng vận hành để bảo vệ máy .
-
Các chức năng hoạt động của máy: tự động dừng cấp tốc, tự động dừng, tự đông khởi động, chức năng hiệu chuẩn nhiệt, chức năng phát tín hiệu nhiệt đoạn cuối, thiết bị RS485 .
-
Thiết bị an toàn: có chức năng tự chẩn đoán, thiết bị ngắt điện khi rò điện hoặc quá tải điện hoặc thiết bị làm lạnh quá tải, chức năng tự động phục hồi sau khi mất điện, giám sát lưu lượng, giám sát thiết bị làm lạnh, có thiết bị hiển thị chỉ số của thiết bị làm lạnh, chức năng bảo vệ khi thiết bị làm lạnh bị trì hoãn hoạt động , khi lưu lượng xảy ra bất thường, khi dòng điện cao áp xảy ra bất thường.