Tên sản phẩm:Lò thổi định nhiệt
Thông số sản phẩm:MODEL: DKN302/DKN402/DKN602/DKN612/DKN812/DKN912
Giới thiệu sản phẩm:
|
|
|
Đường cong thể hiện sự tăng nhiệt độ (loại DKN812 / loại DKN912) |
Thiết bị điều chỉnh nhiệt |
Lỗ dây dẫn |
- Dễ thao tác, thiết lập vận hành, vận hành theo trình tự, tự động ngưng vận hành nhanh, tự động ngưng vận hành, tự động khởi động.
- Được thiết lập bàn phím chọn chức năng trong menu các chức năng chuyên dùng và bàn phím KTS điều chỉnh nhấn nút lên xuống. Có thiết bị thiết lập vận hành theo trình tự với 3 chương trình gồm 30 bước, có chức năng lặp lại vận hành.
- Thông qua các phím menu chương trình có thể thực hiện được các thao tác của thiết bị tránh quá nhiệt, hiệu chuẩn thay đổi , thiết lập khóa bàn phím.
- Có chức năng tự chẩn đoán ( cảm biến bất thường nhiệt, ngắt kết nối với máy gia nhiệt, tự động phòng tránh quá nhiệt, SSR ngắn đoạn) phòng tránh quá nhiệt, có công tắc phòng tránh quá tải điện hoặc rò điện, khóa bàn phím và các thiết bị an toàn khác.
Thông số kỹ thuật:
Model |
DKN302 |
DKN402 |
DKN602/612 |
DKN812C |
DKN912C |
|
Cách thức |
Lưu thông không khí tuần hoàn cưỡng bức |
|||||
Tính năng |
Phạm vi sử dụng nhiệt |
Nhiệt độ phòng +10 ~260℃ |
Nhiệt độ phòng +10〜250℃ |
Nhiệt độ phòng +10 ~210℃ |
||
Độ chính xác điều chỉnh nhiệt |
±1℃ (at 210℃ ) |
|||||
Độ chính xác phân bố nhiệt |
±2.5℃(at 210℃) |
|||||
Thời gian đạt nhiệt độ cực đại |
Khoảng 90 phút |
Khoảng 120 phút |
Khoảng 60 phút |
|||
Cấu trúc |
Bên trong |
Tấm thép không gỉ |
||||
Bên ngoài |
Lạnh cán thép cuộn, bề mặt phủ lớp chống hóa chất |
|||||
Thiết bị cách nhiệt |
Sợi thủy tinh |
|||||
Máy gia nhiệt |
ống gia nhiệt thép không gỉ |
|||||
0.8KW |
1.2 KW |
1.34 KW |
1.2 KW×2 |
1.5 KW×2 |
||
Cách quạt máy quạt gió/ motor |
Quạt ly tâm ,motor 10W × 1 |
Motor 30W × 1 |
Motor 10W × 2 |
|||
Lỗ dây dẫn |
Đường kính nội 30mm (bên phải 1 cái) |
|||||
Lỗ xả khí |
Đường kính trong 30mm ×2 , mặt trên |
Đường kính nội 30mm ×2 ,mặt sau |
||||
Cửa quan sát (W× Hmm ) |
180×180 |
250×280 |
không |
|||
Thiết bị điều chỉnh |
Cách điều chỉnh nhiệt |
3 bộ PID |
||||
Cách thiết lập nhiệt độ |
Sử dụng phím menu chức năng và phím KTS điều chỉnh lên xuống để thiết lập |
|||||
Cách hiển thị nhiệt |
Đo nhiệt độ hiển thị: 4 đèn LED xanh, màn hình hiển thị kỹ thuật số |
|||||
Thiết lập hiển thị nhiệt : 4 đèn LED đỏ , màn hình hiển thị kỹ thuật số |
||||||
Thiết bị hẹn giờ |
1 phút ~99 tiếng 59 phút và 100 ~999 tiếng 50 phút |
|||||
Chức năng vận hành |
Thiết lập vận hành, vận hành theo trình tự, tự động ngưng vận hành,tự động khởi động vận hành |
|||||
Trình tự |
Trình tự vận hành 3 chương trình 30 bước (30 bước ×1 、15 bước ×2 、10 bước×3 ) |
|||||
Chức năng phụ thêm |
Chức năng sửa lỗi, chức năng khóa phím, chức năng phục hồi khi mất điện |
|||||
Thiết bị cảm biến |
Cặp nhiệt điện K (thiết bị điều chỉnh nhiệt và thiết bị phòng tránh quá nhiệt) |
Thiết bị an toàn |
Có chức năng tự chẩn đoán ( cảm biến bất thường nhiệt, ngắt kết nối với máy gia nhiệt, tự động phòng tránh quá nhiệt, SSR ngắn đoạn) phòng tránh quá nhiệt, có công tắc phòng tránh quá tải điện hoặc rò điện, khóa bàn phím và các thiết bị an toàn khác.
|
|||||
Thông số kỹ thuật |
Kích thước trong(W× D×H mm ) |
300×300×300 |
450×450×450 |
600×500×500 |
600×500×1000 |
1070×500×1000 |
Kích thước ngoài(W× D×H mm ) |
410×451×670 |
560×601×820 |
710×651×870 |
710×651×1608 |
1180×651×1616 |
|
Dung tích trong |
27L |
90L |
150L |
300L |
535L |
|
Trọng lượng tấm ngăn |
15kg / lớp |
|||||
Lớp tấm ngăn |
6 lớp |
9 lớp |
12 lớp |
29 lớp |
29 lớp ×2 hàng |
|
Khoảng cách tấm ngăn |
30mm |
|||||
Nguồn điện(50/60Hz ) |
AC100V 8.5A |
AC100V 12.5A |
AC100V 14A AC200V 7A |
AC200V 12.5A |
AC200V 15.5A |
|
Trọng lượng |
Khoảng 35kg |
Khoảng 50kg |
Khoảng 65kg |
Khoảng 110kg |
Khoảng 190kg |
|
Phụ kiện |
Tấm ngăn |
Thép không gỉ dập khuôn |
||||
2 cái |
4 cái |
8 cái |
||||
Giá đỡ |
4 cái |
8 cái |
16 cái |